DỊCH VỤ TAXI TẢI UÔNG BÍ CHUYÊN NGHIỆP
Taxi tải uông bí luôn mang trong mình phương châm coi con người là tài sản vô giá và luôn đặt tính mạng con người lên trên hết và là yếu tố quyết định sự thành bại của Doanh nghiệp, chúng tôi đặc biệt chú trọng đào tạo nhân viên theo giá trị bảo vệ chuyên nghiệp với tiêu chí: “Tinh thông về nghiệp vụ – Chuyên nghiệp trong công việc – Kiên quyết trong xử lý tình huống”.
Đội ngũ của dịch vụ chuyển nhà trọn gói Uông Bí
- Đội xe tải, các thiết bị nâng chuyển hiện đại
- Nhân viên tận tình, trách nhiệm cao
- Nhận tư vấn và báo giá miễn phí qua điện thoại
- Nghiệm thu và thanh toán hợp đồng khi quý khách hàng hài lòng
Khi sử dụng dịch vụ taxi tải Uông Bí ở Thịnh Hưng
- Trong khi vận chuyển hàng hoá nếu có tổn thất hàng hoá, đổ vỡ đồ đạc thiết bị sẽ được chúng tôi đền bù theo giá thị trường tại thời điểm vận chuyển.
- Chúng tôi đáp ứng mọi yêu cầu về thời gian, tiến độ, an toàn
- Thời gian: phục vụ 24/24h kể cả ngày lễ và Chủ Nhật.
- Tiến độ: 1 văn phòng làm việc có khoảng 30 bàn làm việc và máy vi tính, VPP, chúng tôi có thể hoàn thành việc di chuyển toàn bộ các thiết bị văn phòng đến địa chỉ mới và sắp xếp lại cho bạn trong thời gian nghỉ trưa (vận chuyển trong nội thành)
- An toàn: toàn bộ tài sản của Quý khách hàng sẽ được mua bảo hiểm hàng hóa 100% theo bảng kiểm kê tài sản.
- Sau khi nhân viên khảo sát ký nhận tài sản di dời của quý khách hàng, Quý khách hàng chỉ cần giao chìa khóa cho đội trưởng đội vận chuyển.
Tất cả các tài sản của khách hàng đều được vận chuyển đến địa chỉ mới theo đúng yêu cầu. Nếu Quý khách phát hiện thất thoát hoặc hư hỏng một vật dụng nhỏ nhất nào đó thì chúng tôi sẽ đền bù 100% giá trị tài sản hoặc sửa chữa. Quý khách sẽ yên tâm khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi
Bảng giá dịch vụ taxi tải Thịnh Hưng:
Tùy thuộc và công trình chuyển nhà mà giá dịch vụ chuyển dọn nhà, văn phòng có thể thay đổi khác nhau và được tính theo:
Giá chuyển nhà trọn gói = Cước thuê xe tải + Phí bốc xếp + Chi phí khác (nếu có)
QUY CÁCH XE | GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN (VNĐ) | ||
SỨC CHỞ | DÀI x RỘNG x CAO | CUNG ĐƯỜNG | GIÁ CƯỚC |
750 kg | 2.5m x 1.60m x 1.67m | Giá mở cửa | 250.000 |
Hạ Long – Cẩm Phả | 300.000 – 350.000 | ||
Hạ Long – Uông Bí | 430.000 – 480.000 | ||
Hạ Long – Hải Phòng | 1.000. 000 – 1.100.000 | ||
Hạ Long – Hà Nội | 1.700.000 – .1800.000 | ||
Giá cước theo KM > 100 | 13.000 | ||
1,25 tấn | 3.2m x 1.65m x 1.8m | Giá mở cửa | 300.000 |
Hạ Long – Cẩm Phả | 350.000 – 400.000 | ||
Hạ Long – Uông Bí | 650.000 – 700.000 | ||
Hạ Long – Hải Phòng | 1.100.000 – 1300.000 | ||
Hạ Long – Hà Nội | 1800.000 – 2.000.000 | ||
Giá cước theo KM > 100 | 13.000 | ||
2,5 tấn | 3.5m x 1.67m x 2.00m | Giá mở cửa | 400.000 |
Hạ Long – Cẩm Phả | 380.000 – 4200.000 | ||
Hạ Long – Uông Bí | 700.000 – 750.000 | ||
Hạ Long – Hải Phòng | 1.200.000 – 1400.000 | ||
Hạ Long – Hà Nội | 2.000.000 – 2.200.000 | ||
Giá cước theo KM > 100 | 13000 | ||
3,5 tấn | 5m x 2m x 2.2m | Giá mở cửa | 600.000 |
Hạ Long – Cẩm Phả | 800.000 – 900.000 | ||
Hạ Long – Uông Bí | 900.000 – 950.000 | ||
Hạ Long – Hải Phòng | 2.000.000 – 2500.000 | ||
Hạ Long – Hà Nội | 2.500.000 – 3.000.000 | ||
Giá cước theo KM > 100 | 20.000 | ||
7,0 tấn | 5.2m x 2.3m x 2,28m |
Giá mở cửa chuyển nhà |
700.000 |
Hạ Long – Cẩm Phả | Báo giá theo chuyến | ||
Hạ Long – Uông Bí | Báo giá theo chuyến | ||
Hạ Long – Hải Phòng | Báo giá theo chuyến | ||
Hạ Long – Hà Nội | Báo giá theo chuyến | ||
Giá cước theo KM | Báo giá theo chuyến | ||
9,0 tấn | 8.0m x 2.35m x 2,5m | Giá mở cửa | 1.000.000 |
Hạ Long – Cẩm Phả | Báo giá theo chuyến | ||
Hạ Long – Uông Bí | Báo giá theo chuyến | ||
Hạ Long – Hải Phòng | Báo giá theo chuyến | ||
Hạ Long – Hà Nội | Báo giá theo chuyến | ||
Giá cước theo KM | Báo giá theo chuyến | ||
11,0 tấn | 9.0m x 2.35m x 2,6m | Giá mở cửa | 2.000.000 |
Hạ Long – Cẩm Phả | Báo giá theo chuyến | ||
Hạ Long – Uông Bí | Báo giá theo chuyến | ||
Hạ Long – Hải Phòng | Báo giá theo chuyến | ||
Hạ Long – Hà Nội | Báo giá theo chuyến | ||
Giá cước theo KM | Báo giá theo chuyến |